Danh mục sản phẩm
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG
PHỤ TÙNG NGÀNH LẠNH
DÀN LẠNH
DÀN NÓNG
Hổ trợ trực tuyến
Hotline - 091 40 40 090
Hổ trợ kỹ Thuật - 0933 677 826
Kinh doanh - 0948 138 831
Mail liên hệ - thietbilanhbaokhang@gmail.com
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
cách chọn van tiết lưu
VTL
Danfoss
12 tháng
091 40 40 090
BẢO KHANG là doanh nghiệp chuyên phân phối phụ tùng, cung cấp và lắp đặt kho lạnh với mức giá ưu đãi nhất.
Cách chọn van tiết lưu
BẢNG TRA VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS THEO CÔNG SUẤT MÁY NÉN
công suất máy nén ( HP ) |
- 35oC ¸ - 40oC ( RANGE B ) |
- 18oC ¸ - 25oC ( RANGE N ) |
- 5oC ¸ + 5oC ( RANGE N ) |
+ 5oC ¸ + 15oC ( RANGE N ) |
||||
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
R 22 |
R 404A |
|
1.0 |
|
|
|
TES2(01) |
TEX2(00) |
TES2(01) |
TEX2(00) |
TES2(01) |
1.5 |
|
|
TEX2(00) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
1.7 |
|
|
TEX2(00) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(02) |
TEX2(01) |
TES2(03) |
2.0 |
|
|
TEX2(01) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
2.5 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(04) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
3.0 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(05) |
TEX2(03) |
TES2(05) |
TEX2(03) |
TES2(06) |
3.3 |
|
|
TEX2(02) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
4.0 |
|
|
TEX2(02) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
4.4 |
|
|
TEX2(02) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(01) |
5.0 |
TEX2(04) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
5.7 |
TEX2(04) |
TES2(06) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
6.1 |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(03) |
TES5(01) |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
7.5 |
TEX2(05) |
TES5(01) |
TEX2(04) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX2(06) |
TES5(02) |
10.0 |
TEX2(06) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
11.6 |
TEX2(06) |
TES5(02) |
TEX2(05) |
TES5(02) |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
12.5 |
TEX5(01) |
TES5(02) |
TEX2(06) |
TES5(03) |
TEX5(01) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
15.0 |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
18.0 |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(02) |
TES5(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
20.0 |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(04) |
TES12(03) |
22.0 |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(02) |
TES5(04) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX5(04) |
TES12(04) |
25.0 |
TEX5(03) |
TES12(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX12(02) |
TES5(04) |
TEX12(03) |
TES20(01) |
30.0 |
TEX5(03) |
TES12(03) |
TEX5(03) |
TES5(04) |
TEX12(03) |
TES5(04) |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
40.0 |
TEX5(04) |
TES12(04) |
TEX12(03) |
2TES12(03) |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
2TES12(04) |
50.0 |
TEX12(03) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES12(04) |
TEX12(04) |
2TES12(04) |
2TEX12(03) |
2TES20(01) |
60.0 |
TEX12(04) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES20(01) |
TEX20(01) |
2TES20(01) |
2TEX12(03) |
TES55(01) |
65.0 |
TEX12(04) |
TES20(01) |
TEX12(04) |
2TES20(01) |
TEX20(01) |
2TES20(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
70.0 |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
75.0 |
TEX20(01) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(03) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(02) |
80.0 |
TEX12(04) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(01) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
90.0 |
TEX20(01) |
2TES12(03) |
TEX20(01) |
TES55(02) |
2TEX12(04) |
TES55(01) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
100.0 |
2TEX12(03) |
2TES12(04) |
2TEX12(04) |
TES55(02) |
2TEX20(01) |
TES55(02) |
TEX55(01) |
2TES55(01) |
Ghi chú :
- Đối với công suất nhỏ tra năng suất lạnh theo máy TECUMSEH (loại kín).
- Đối với công suất lớn tra năng suất lạnh theo máy BITZER & REFCOMP (loại nửa kín & trục vít).
- Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 55oC (đối với giải nhiệt gió).
- Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 40oC (đối với giải nhiệt nước).
- Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 7 ¸ 8 oK, đối với hầm đông , kho trữ, kho tiền đông, kho mát.
- Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 3 ¸ 5 oK, đối với máy làm lạnh nước.
- Tổn thất áp suất DP = 8 Par, đối với máy làm lạnh nước & kho mát.
- Tổn thất áp suất DP = 10 Par, đối với hầm đông, kho trữ đông & kho tiền đông.
- Những ô chữ được tô đậm, chọn van tiết lưu theo máy đồng bộ TECHNOBLOCK.
Model van tiết lưu Danfoss TEX 5
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3250
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3267, MOP+15°C
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –5°C: 067B3249, MOP 0°C
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –15°C: 067B3253, MOP –10°C
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3263
Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3251, MOP –20°C
Thông số kỹ thuật van tiết lưu Danfoss TEX 5
- Thân van được hàn laser.
- Màng van được làm từ vật liệu chống ăn mòn chịu được áp suất làm việc và tuổi thọ cao
- Bầu cảm nhiệt và dây được làm từ vật liệu chống ăn mòn và chịu được sự rung động cao.
- Chiều dài dây cảm biến nhiệt là: 3m.
- Thân van có các kiểu kết nối là hàn, loe, mặt bích. Kiểu thằng và kiểu góc
- Đường ống cân bằng áp suất có đường kính: 6mm.
- Áp suất làm việc lớn nhất của van: 28bar.
Độ quá nhiệt của van tiết lưu
- SS: static supperheat: độ quá nhiệt tĩnh của van
- OS: opening supperheat: độ quá nhiệt hoạt động của van
- SH: SS + OS = total supperheat: tổng độ quá nhiệt
- Qnom : công suất hoạt động của hệ thống
- Qmax: Công suất lạnh lớn nhất
* SS static supperheat có thể được điều chỉnh thông qua vít điều chỉnh công suất trên van xem hình
Độ quá nhiệt của van chuẩn là 5K cho các van tiết lưu danfoss TES 2 không có MOP và 4K cho các van có MOP.
Ví dụ:
- SS: static supperheat: 5K
- OS: opening supperheat: 6K
SH: SS + OS = total supperheat: 11K
Cách lựa chọn van tiết lưu danfoss TES 2
Ví dụ: hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh là R407C.
- Công suất lạnhQ của hệ thống là: 45 kW
- Nhiệt độ ngưng tụ Tcond: 250C.
- Nhiệt độ bay hơi Tevap: -300C.
- Độ chênh lệch áp suất Dsub: 2bar
Cách lựa chọn van tiết lưu:
- Công suất lạnh Q của hệ thống là: 45 kW
- fsub hệ số qúa lạnh: 1,07 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ qúa nhiệt Tsub
- fp hệ số phân phối lạnh: 0,9 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ bay hơi Tevap
Từ công thức tính công suất tính toán ta tính được công suất lựa chọn van là: Qlc = Q/(fsub * fp) = 1,1 / (1,07*0,9) = 46,7 kW
Từ công suất lựa chọn trên ta dựa vào bảng công suất van tiết lưu môi chất R407 tìm được van TE12 với kim phun 07 (53.1 kW > 46.7 kW)
Cấu tạo van tiết lưu Danfoss TEX 5
Hình 1. Cấu tạo van tiết lưu Danfoss TEX 5
1. Màng van, 2 Đệm van, 3. Thân van, 4. Vít điều chỉnh năng suất lạnh cho van, 5. Ống cân bằng ngoài của van.
Hình 2. Van tiết lưu Danfoss TEX 5 được cấu thành 3 bộ phận: Thân van, kim phun và đầu cảm
Hình 3. Kích thước của van tiết lưu Danfoss TEX 5
Cách lắp đặt van tiết lưu Danfoss TEX 5
Hình 4. Cách lắp đặt bầu cảm.
Hình 5. Vị trí lắp đặt van tiết lưu nhiệt danfoss và vị trí bầu cảm
Cách điều chỉnh van tiết lưu Danfoss TEX 5
Hình 6. Cách lắp đặt các bộ phận van tiết lưu danfoss
Hình 7. Áp suất cài đặt van tiết lưu Danfoss tại nhà máy
Khi cần tăng độ quá nhệt, dùng tuốc nơ vít xoay vít điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ. Tăng độ quá nhiệt đồng nghĩa với việc giảm năng suất lạnh. Và ngược lại, khi cầng giảm độ quá nhiệt, xoay vít ngược chiều kim đồng hồ (tăng năng suất lạnh của van). Khi điều chỉnh, không bao giờ xoay vít quá nửa vòng một lần. Khi xoay xong cần tiến hành theo dõi sự làm việc của hệ thống lạnh cũng như độ quá nhiệt một cách chặc chẽ, tránh điều chỉnh quá chế độ yêu cầu. cần ghi nhớ rằng, máy chỉ chạy ổn định ở chế độ mới sau khoảng thời gian vận hành 30 phút.
Để được tư vấn và cung cấp vật tư ngành lạnh cũng như lắp đặt kho lạnh hãy gọi cho chúng tôi ngay hôm nay.Bên cạnh cung cấp cụm máy nén dàn ngưng, BẢO KHANG còn phân phối các sản phẩm vật tư ngành lạnh như: Máy nén lạnh, dàn nóng, dàn lạnh, ống đồng, bảo ôn, gas lạnh và các phụ kiện lắp đặt.
MÁY NÉN - KHO LẠNH BẢO KHANG
Địa chỉ : 34/5 đường số 8b, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, Tp.HCM
Email: thietbilanhbaokhang@gmail.com- Website: http://kholanhbaokhang.com/