Danh mục sản phẩm
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG
PHỤ TÙNG NGÀNH LẠNH
DÀN LẠNH
DÀN NÓNG
Hổ trợ trực tuyến
Hotline - 091 40 40 090
Hổ trợ kỹ Thuật - 0933 677 826
Kinh doanh - 0948 138 831
Mail liên hệ - thietbilanhbaokhang@gmail.com
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Panel tấm cách nhiệt EPS
EPS
công nghệ châu âu
12 tháng
091 40 40 090
TẤM CÁCH NHIỆT EPS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PANEL CÁCH NHIỆT EPS :
- Vật liệu bề mặt : Hai mặt bọc tole colorbond cán sóng
- Tỷ trong foam : 18 - 30 Kg/m3.
- Chiều dài tối đa : 10.000 mm.
- Chiều rộng tối đa : 1,175mm - 1,200 mm.
- Chiều dày tiêu chuẩn ( mm) : 50 - 75 - 100 - 125 - 150 - 175 - 200 - 250.
- Hệ số dẫn nhiệt : 0,032 - 0,036 W/m.0K.
ỨNG DỤNG PANEL CÁCH NHIỆT EPS:
- Polystyrene EPS dày 50 mm - Nhiệt độ phòng : › 200 C
- Polystyrene EPS dày 75 mm - Nhiệt độ phòng : › 50 C
- Polystyrene EPS dày 100 mm - Nhiệt độ phòng : 00C ÷ 50 C
- Polystyrene EPS dày 125 mm - Nhiệt độ phòng : - 50 C
- Polystyrene EPS dày 150 mm - Nhiệt độ phòng : - 180 C
- Polystyrene EPS dày 175 mm - Nhiệt độ phòng : -200C ÷ -250 C
- Polystyrene EPS dày 200 mm - Nhiệt độ phòng : -250C ÷ -300 C
- Polystyrene EPS dày 250 mm - Nhiệt độ phòng : -400C ÷ -450 C
- Polystyrene EPS dày 300 mm - Nhiệt độ phòng : ‹ -450 C
|
Chi tiết
- Cấu tạo: Gồm 2 mặt tôn và̀ lớp số́p cá́ch nhiệt ở giữa màu trắng được nén ở tỷ trọng 16 - 30 kg/m3.
- Tấm cách nhiệt EPS được sử dụng tôn hoặc inox 304 cán sóng có ngàm âm dương được dán vào tấm mốp bằng một loại keo đặc biệt có độ kết dính rất cao, dưới tác dụng của lực ép thủy lực và được gia nhiệt làm cho sản phẩm được đẹp và bền lâu. Sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau đáp ứng mọi yêu về độ giữ nhiệt cho mỗi kho lạnh.
- Chiều rộng từ 1.180 - 1.200 mm hoặc nhỏ hơn.
- Chiều dài từ 1,5 m - 12 m.
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
Tỷ trọ̣ng Standard density (kg/m3) |
40 - 45 | 16 – 30 |
Hệ số dẫn nhiệt Heat transfer coefficient (kcal/mh oC) |
0,018 – 0,02 | 0,035 |
Nhiệt độ Temperature |
Chiều dày - Thickness (mm) | |
(PU) Polyurrethane |
(EPS) Polystyrene | ||
+ 5 oC | 50 | 75 |
0 oC | 75 | 100 |
- 10 oC | 75 - 100 | 120 |
- 18 oC → - 25 oC | 100 - 125 | 175 |
- 40 oC | 150 | 200 |
BẢNG GIÁ PANEL EPS
(2 mặt tole mạ màu dày 0.43-0.45mm, có cán sóng)
ĐVT: (VND)
Quy cách | Tỷ trọng 14-16kg/m3 | Tỷ trọng 18-20kg/m3 | Tỷ trọng 23-25kg/m3 | Tỷ trọng 28-30kg/m3 |
50mm | 330.000 | 340.000 | 360.000 | 395.000 |
75mm | 355.000 | 380.000 | 405.000 | 430.000 |
100mm | 380.000 | 410.000 | 450.000 | 485.000 |
125mm | 420.000 | 450.000 | 495.000 | 530.000 |
150mm | 445.000 | 485.000 | 530.000 | 575.000 |
175mm | 475.000 | 520.000 | 580.000 | 640.000 |
200mm | 490.000 | 540.000 | 610.000 | 670.000 |
Ghi chú:
• Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.
• Panel mặt Inox cộng thêm 300.000 VND/m2 cho mỗi mặt.
• PU cách nhiệt nền tùy theo độ dày: 4.500.000 VND/m3.
• Panel 2 mặt tole dày 0,35mm giảm 45.000 VND/m2.
BẢO KHANG còn phân phối các sản phẩm vật tư ngành lạnh như: Máy nén lạnh, dàn nóng, dàn lạnh, ống đồng, bảo ôn, gas lạnh và các phụ kiện lắp đặt.
Để được tư vấn và cung cấp vật tư ngành lạnh cũng như lắp đặt kho lạnh hãy gọi cho chúng tôi ngay hôm nay.
MÁY NÉN - KHO LẠNH BẢO KHANG
Địa chỉ : 34/5 đường số 8b, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, Tp.HCM
Email: thietbilanhbaokhang@gmail.com- Website: http://kholanhbaokhang.com/