Hổ trợ trực tuyến

Hotline - 091 40 40 090

Hotline - 091 40 40 090

Hổ trợ kỹ Thuật - 0933 677 826

Hổ trợ kỹ Thuật - 0933 677 826

Kinh doanh - 0948 138 831

Kinh doanh - 0948 138 831

Mail liên hệ - thietbilanhbaokhang@gmail.com

Mail liên hệ - thietbilanhbaokhang@gmail.com

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
Van tiết lưu Danfoss TEN 2 – 068Z3348

Van tiết lưu Danfoss TEN 2 – 068Z3348

(1 đánh giá)

TEN 2 – 068Z3348

Danfoss

12 tháng

chuyên cung cấp các thiết bị phụ kiện van Liên hệ: 0914 040 090 - 0933 677 826

091 40 40 090

BẢO KHANG là doanh nghiệp chuyên phân phối phụ tùng, cung cấp và lắp đặt kho lạnh với mức giá ưu đãi nhất.

 

Van tiết lưu danfoss TEN 2 sử dụng cho môi chất R134A trong các hệ thống lạnh, điều hòa, kho lạnh, máy làm kem nhỏ và vừa có công suất lạnh từ 0.96 tới 20,5 kW. Van tiết lưu nhiệt danfoss TEN 2 là loại van tiết lưu cân bằng ngoài và có thêm MOP

Công ty BẢO KHANG là đại lý phân phối chính hãng của Danfoss tại thị trường Việt Nam. Tất cả các sản phẩm Van tiết lưu, Van điện từ, Phin lọc, Công tắc áp suất, Phụ kiện sử dụng trong hệ thống lạnh công nghiệp, kho lạnh mang nhãn hiệu Danfoss đều được công ty chúng tôi nhập khẩu chính hãng, cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ.

Thông số kỹ thuật :
– Model : 068Z3348
– Hãng sản xuất : DANFOSS ( Đan Mạch )
– Công suất : 0.75 – 25.8kW
– Tác nhân lạnh : R134A
– Đường kính ống : 3/8″ x 1/2″ ( 10mm x 12mm )
– Loại kết nối : Rắc co / Flare
– Xuất xứ : Đan Mạch

Các thông số kỹ thuật chi tiết của Van tiết lưu TEN 2 :

– Bầu nhiệt độ làm bằng thép không gỉ để có thể lắp đặt dễ dàng và có thể truyền nhiệt độ từ vị trí cảm biến tới van tiết lưu một cách nhanh nhất.

– Chiều dài dây cảm biến: 1.5m

– Nhiệt độ làm việc lớn nhất của bầu cảm biến: 10℃.

– Nhiệt độ làm việc thấp nhất của bầu cảm biến: – 60℃.

– Áp suất kiểm tra lớn nhất: 38bar

– Áp suất làm việc lớn nhất: 34bar.

– Đường kính ống kết nối van tiết lưu danfoss TEN 2 là: 3/8″ x 1/2″

Cách lựa chọn Van tiết lưu Danfoss TES 2

Ví dụ: hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh là R404A

– Công suất lạnhQ của hệ thống là: 1,1 kW

– Nhiệt độ ngưng tụ Tcond: 25℃.

– Nhiệt độ bay hơi Tevap: – 30℃.

– Nhiệt độ quá nhiệt Tsub: 10K

Cách lựa chọn van tiết lưu:

– Công suất lạnh Q của hệ thống là: 1,1 kW

– fsub hệ số qúa lạnh: 1,07 – cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ quá nhiệt Tsub

– fp hệ số phân phối lạnh: 0,96 – cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ bay hơi Tevap

Từ công thức tính công suất tính toán ta tính được công suất lựa chọn van là: Qlc = Q/(fsub *  fp) = 1,1 / (1,07*0,96) = 1,1 kW

Từ công suất lựa chọn trên ta dựa vào bảng công suất van tiết lưu môi chất R404 tìm được van TE2 với kim phun 1

Cấu tạo của Van tiết lưu Danfoss TEN 2


Mặt cắt van tiết lưu Danfos TEN 2
Chú thích: 1. Màng van tiết lưu, 2 Phin lọc, 3. Thân van tiết lưu, 4. Vít điều chỉnh năng suất lạnh của van


Kích thước van tiết lưu dạng loe và dạng hàn

Cách lắp đặt Van tiết lưu Danfoss TEN 2 :

Cách hàn van tiết lưu và lắp đặt đầu cảm biến đối với van tiết lưu danfos TEN 2 dạng hàn

Cách hàn van tiết lưu và lắp đặt đầu cảm biến đối với van tiết lưu danfos TEN 2 dạng loe

Vị trí lắp đặt đầu cảm biến.

Khuyến cáo không nên lắp đặt van

Miếng dán van

Cách điều chỉnh Van tiết lưu TEN 2

Khi cần tăng độ quá nhệt, dùng tuốc-nơ-vít xoay vít điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ. Tăng độ quá nhiệt đồng nghĩa với việc giảm năng suất lạnh. Và ngược lại, khi cầng giảm độ quá nhiệt, xoay vít ngược chiều kim đồng hồ (tăng năng suất lạnh của van).

Khi điều chỉnh, không bao giờ xoay vít quá nửa vòng một lần. Khi xoay xong cần tiến hành theo dõi sự làm việc của hệ thống lạnh cũng như độ quá nhiệt một cách chặc chẽ, tránh điều chỉnh quá chế độ yêu cầu. cần ghi nhớ rằng, máy chỉ chạy ổn định ở chế độ mới sau khoảng thời gian vận hành 30 phút.

Bảng tra chọn kim van tiết lưu Danfoss TEN 2 theo công suất máy nén

Ghi chú:
– Đối với công suất nhỏ tra năng suất lạnh theo máy TECUMSEH (loại kín).
– Đối với công suất lớn tra năng suất lạnh theo máy BITZER & REFCOMP (loại nửa kín & trục vít).
– Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 55oC (đối với giải nhiệt gió).
– Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 40oC (đối với giải nhiệt nước).
– Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 7 ¸ 8oK, đối với hầm đông , kho trữ, kho tiền đông, kho mát.
– Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 3 ¸ 5oK, đối với máy làm lạnh nước.
– Tổn thất áp suất DP = 8 Par, đối với máy làm lạnh nước & kho mát.
– Tổn thất áp suất DP = 10 Par, đối với hầm đông, kho trữ đông & kho tiền đông.
– Những ô chữ được tô đậm, chọn van tiết lưu theo máy đồng bộ TECHNOBLOCK.

Để được tư vấn và cung cấp vật tư ngành lạnh cũng như lắp đặt kho lạnh hãy gọi cho chúng tôi ngay hôm nay.Bên cạnh cung cấp cụm máy nén dàn ngưng, BẢO KHANG còn phân phối các sản phẩm vật tư ngành lạnh như: Máy nén lạnh, dàn nóng, dàn lạnh, ống đồng, bảo ôn, gas lạnh và các phụ kiện lắp đặt.

 

MÁY NÉN - KHO LẠNH BẢO KHANG

Địa chỉ : 34/5 đường số 8b, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, Tp.HCM

Email: thietbilanhbaokhang@gmail.comWebsite: http://kholanhbaokhang.com/

Hotline: 0933.677.826 - 0914.040.090

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Top

   (0)